You are here

The Master of business Administration (MBA) là gì?

The Master of business Administration (MBA) (ðə ˈmɑːstər ɒv ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪˈstreɪʃᵊn (ɛm-biː-eɪ))
Dịch nghĩa: Thạc sĩ quản trị kinh doanh
Ví dụ:
Read books on a cozy evening with a cup of tea can be incredibly relaxing. - Đọc sách vào một buổi tối ấm cúng với một cốc trà có thể cực kỳ thư giãn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến