You are here
master plan là gì?
master plan (ˈmɑːstə plæn)
Dịch nghĩa: Mặt bằng tổng thể.
Dịch nghĩa: Mặt bằng tổng thể.
Ví dụ:
Master plan: The city council approved the master plan for the new urban development project. - Hội đồng thành phố đã phê duyệt kế hoạch tổng thể cho dự án phát triển đô thị mới.