You are here

Material misrepresentation là gì?

Material misrepresentation (məˈtɪəriəl ˌmɪsrɛprɪzɛnˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Kê khai sai yếu tố quan trọng
Ví dụ:
Material misrepresentation - Material misrepresentation occurs when a significant false statement is made on an insurance application that could affect the insurer’s decision to provide coverage. - Sự trình bày sai lệch quan trọng xảy ra khi một tuyên bố sai lầm quan trọng được đưa ra trên đơn bảo hiểm có thể ảnh hưởng đến quyết định của công ty bảo hiểm về việc cung cấp bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến