You are here
maze-like là gì?
maze-like (meɪz-laɪk)
Dịch nghĩa: lằng nhằng
Tính từ
Dịch nghĩa: lằng nhằng
Tính từ
Ví dụ:
"The garden was designed with a maze-like layout to entertain visitors
Khu vườn được thiết kế với kiểu dáng như mê cung để giải trí cho du khách. "
"The garden was designed with a maze-like layout to entertain visitors
Khu vườn được thiết kế với kiểu dáng như mê cung để giải trí cho du khách. "