You are here
by means of là gì?
by means of (baɪ miːnz ʌv )
Dịch nghĩa: bằng cách đó
trạng từ
Dịch nghĩa: bằng cách đó
trạng từ
Ví dụ:
"The task was completed by means of teamwork.
Nhiệm vụ đã được hoàn thành nhờ vào làm việc nhóm. "
Nhiệm vụ đã được hoàn thành nhờ vào làm việc nhóm. "