You are here

memorandum of agreement là gì?

memorandum of agreement (ˌmɛməˈrændəm ɒv əˈɡriːmənt)
Dịch nghĩa: Bản ghi nhớ thỏa thuận
Ví dụ:
Memorandum of agreement: The two companies signed a memorandum of agreement to collaborate on the project. - Hai công ty đã ký một biên bản thỏa thuận để hợp tác trong dự án.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến