You are here
Mersawa, Palosapis là gì?
Mersawa, Palosapis (Mersawa, Palosapis)
Dịch nghĩa: Gỗ Viết Vên vên
Dịch nghĩa: Gỗ Viết Vên vên
Ví dụ:
Mersawa, Palosapis is known for its unique grain patterns and strength, making it suitable for furniture and construction - Gỗ Mersawa, Palosapis nổi tiếng với các vân gỗ độc đáo và độ bền, khiến nó phù hợp cho nội thất và xây dựng.
Mersawa, Palosapis is known for its unique grain patterns and strength, making it suitable for furniture and construction - Gỗ Mersawa, Palosapis nổi tiếng với các vân gỗ độc đáo và độ bền, khiến nó phù hợp cho nội thất và xây dựng.
Tag: