You are here
Minister of Foreign Affairs là gì?
Minister of Foreign Affairs (ˈmɪnɪstər ɒv ˈfɒrən əˈfeəz)
Dịch nghĩa: Bộ Trưởng Ngoại Vụ
Danh từ
Dịch nghĩa: Bộ Trưởng Ngoại Vụ
Danh từ
Ví dụ:
"The Minister of Foreign Affairs is responsible for managing international relations
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao phụ trách quản lý quan hệ quốc tế. "
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao phụ trách quản lý quan hệ quốc tế. "