You are here

Ministry of Communications là gì?

Ministry of Communications (ˈmɪnɪstri ɒv kəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊnz)
Dịch nghĩa: Bộ Truyền thông
Ví dụ:
The Ministry of Communications manages communication infrastructure and policies. - Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý cơ sở hạ tầng và chính sách truyền thông.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến