You are here
miserly là gì?
miserly (ˈmaɪzəli)
Dịch nghĩa: bẩn
trạng từ
Dịch nghĩa: bẩn
trạng từ
Ví dụ:
"He was known for his miserly ways and never spent money unless absolutely necessary
Anh ta nổi tiếng vì tính keo kiệt và không bao giờ tiêu tiền trừ khi thật sự cần thiết. "
Anh ta nổi tiếng vì tính keo kiệt và không bao giờ tiêu tiền trừ khi thật sự cần thiết. "