You are here
mobilization là gì?
mobilization (ˌməʊbɪlaɪˈzeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự huy động
Danh từ
Dịch nghĩa: sự huy động
Danh từ
Ví dụ:
"The government plans a mobilization of resources for disaster relief
Chính phủ lên kế hoạch huy động nguồn lực cho công tác cứu trợ thiên tai. "
Chính phủ lên kế hoạch huy động nguồn lực cho công tác cứu trợ thiên tai. "