You are here

monetary policy là gì?

monetary policy (ˈmʌnɪtri ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Chính sách tiền tệ
Ví dụ:
Monetary policy: The central bank's monetary policy aims to control inflation and stabilize the currency. - Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương nhằm kiểm soát lạm phát và ổn định tiền tệ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến