You are here

monitor, portable là gì?

monitor, portable (ˈmɒnɪtə, ˈpɔːtəbᵊl)
Dịch nghĩa: Lăng giá di động
Ví dụ:
Monitor, Portable: The portable monitor could be easily moved to different locations around the fire scene for flexibility. - Monitor di động có thể dễ dàng di chuyển đến các vị trí khác nhau quanh hiện trường cháy để linh hoạt hơn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến