You are here
monitor, portable là gì?
monitor, portable (ˈmɒnɪtə, ˈpɔːtəbᵊl)
Dịch nghĩa: Lăng giá di động
Dịch nghĩa: Lăng giá di động
Ví dụ:
Monitor, Portable: The portable monitor could be easily moved to different locations around the fire scene for flexibility. - Monitor di động có thể dễ dàng di chuyển đến các vị trí khác nhau quanh hiện trường cháy để linh hoạt hơn.