You are here

Morbidity tables là gì?

Morbidity tables (mɔːˈbɪdəti ˈteɪbᵊlz)
Dịch nghĩa: Bảng tỷ lệ thương tật
Ví dụ:
Morbidity tables - Morbidity tables provide statistical data on the incidence and prevalence of diseases or health conditions within a population. - Bảng bệnh tật cung cấp dữ liệu thống kê về tỷ lệ mắc và phổ biến của các bệnh hoặc tình trạng sức khỏe trong một dân số.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến