You are here

Mortality experience là gì?

Mortality experience (mɔːˈtæləti ɪkˈspɪəriəns)
Dịch nghĩa: Tỷ lệ tử vong kinh nghiệm
Ví dụ:
Mortality experience - Mortality experience refers to the actual death rates observed in a specific group of insured individuals. - Kinh nghiệm tử vong đề cập đến tỷ lệ tử vong thực tế được quan sát trong một nhóm cụ thể của các cá nhân được bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến