You are here

Mortality table là gì?

Mortality table (mɔːˈtæləti ˈteɪbᵊl)
Dịch nghĩa: Bảng tỷ lệ tử vong
Ví dụ:
Mortality table - A mortality table shows statistical data on the likelihood of death for individuals at different ages, used to determine life insurance premiums. - Bảng tử vong cho thấy dữ liệu thống kê về khả năng tử vong của các cá nhân ở các độ tuổi khác nhau, được sử dụng để xác định phí bảo hiểm nhân thọ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến