You are here

The motion picture industry là gì?

The motion picture industry (ðə ˈməʊʃᵊn ˈpɪkʧər ˈɪndəstri)
Dịch nghĩa: Kỹ nghệ điện ảnh
Ví dụ:
The motion picture industry is a major driver of global entertainment. - Ngành công nghiệp điện ảnh là động lực chính của ngành giải trí toàn cầu.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến