You are here

Nail technician là gì?

Nail technician (neɪl tɛkˈnɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Thợ làm móng
Ví dụ:
A nail technician specializes in manicures and pedicures to keep nails looking their best. - Một kỹ thuật viên làm móng chuyên về các dịch vụ làm móng tay và móng chân để giữ cho móng luôn đẹp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến