You are here
national assembly là gì?
national assembly (ˈnæʃᵊnᵊl əˈsɛmbli)
Dịch nghĩa: quốc hội
Danh từ
Dịch nghĩa: quốc hội
Danh từ
Ví dụ:
"The national assembly is responsible for making laws and policies
Quốc hội có trách nhiệm làm luật và chính sách. "
Quốc hội có trách nhiệm làm luật và chính sách. "