You are here

Neoclassical architecture là gì?

Neoclassical architecture (ˌniːəʊˈklæsɪkᵊl ˈɑːkɪtɛkʧə)
Dịch nghĩa: Kiến trúc Tân cổ điển
Ví dụ:
Neoclassical Architecture - "The museum's design followed Neoclassical architecture, with its use of columns and symmetrical facades." - "Thiết kế của bảo tàng theo kiến trúc Tân cổ điển, với việc sử dụng các cột và mặt tiền đối xứng."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến