You are here
nepotism là gì?
nepotism (ˈnɛpətɪzᵊm)
Dịch nghĩa: chế độ gia đình trị
Danh từ
Dịch nghĩa: chế độ gia đình trị
Danh từ
Ví dụ:
"Nepotism occurs when family members are given preferential treatment in hiring or promotions
Chủ nghĩa gia đình xảy ra khi các thành viên gia đình được ưu tiên trong việc tuyển dụng hoặc thăng chức. "
Chủ nghĩa gia đình xảy ra khi các thành viên gia đình được ưu tiên trong việc tuyển dụng hoặc thăng chức. "