You are here

Net cash value là gì?

Net cash value (nɛt kæʃ ˈvæljuː)
Dịch nghĩa: Giá trị tích lũy thuần
Ví dụ:
Net cash value - The net cash value is the amount of money a policyholder would receive if they surrendered their insurance policy, minus any outstanding loans or charges. - Giá trị tiền mặt ròng là số tiền mà người giữ hợp đồng sẽ nhận được nếu họ từ bỏ hợp đồng bảo hiểm của mình, trừ đi bất kỳ khoản vay hoặc phí chưa thanh toán nào.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến