You are here

Net Present Value (NPV) là gì?

Net Present Value (NPV) (nɛt ˈprɛzᵊnt ˈvæljuː (ɛn-piː-viː))
Dịch nghĩa: Giá trị hiện tại ròng
Ví dụ:
Net Present Value (NPV) - "The net present value (NPV) of a project is the difference between the present value of cash inflows and outflows." - Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án là sự khác biệt giữa giá trị hiện tại của các dòng tiền vào và ra.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến