You are here
Non-circumvention, non-disclosure (NCND) là gì?
Non-circumvention, non-disclosure (NCND) (nɒn-ˌsɜːkəmˈvɛnʃᵊn, nɒn-dɪˈskləʊʒə (ɛn-siː-ɛn-diː))
Dịch nghĩa: Thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
Dịch nghĩa: Thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
Ví dụ:
Non-Circumvention, Non-Disclosure (NCND) - "A Non-Circumvention, Non-Disclosure (NCND) agreement helps protect business relationships and confidential information." - "Một thỏa thuận Không lách luật, Không tiết lộ (NCND) giúp bảo vệ các mối quan hệ kinh doanh và thông tin bí mật."