You are here

Non-custodial sentence là gì?

Non-custodial sentence (nɒn-kʌˈstəʊdiəl ˈsɛntəns)
Dịch nghĩa: Án treo
Ví dụ:
A non-custodial sentence is a punishment that does not involve imprisonment, such as community service or probation. - Bản án không cần giam giữ là hình thức hình phạt không bao gồm án tù, như dịch vụ cộng đồng hoặc quản chế.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến