You are here

Non-financial compensation là gì?

Non-financial compensation (nɒn-faɪˈnænʃᵊl ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
Ví dụ:
Non-financial compensation - "Non-financial compensation can include benefits like extra vacation days and flexible work hours." - "Đền bù phi tài chính có thể bao gồm các lợi ích như thêm ngày nghỉ và giờ làm việc linh hoạt."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến