You are here
Non-financial compensation là gì?
Non-financial compensation (nɒn-faɪˈnænʃᵊl ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
Dịch nghĩa: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
Ví dụ:
Non-financial compensation - "Non-financial compensation can include benefits like extra vacation days and flexible work hours." - "Đền bù phi tài chính có thể bao gồm các lợi ích như thêm ngày nghỉ và giờ làm việc linh hoạt."