You are here

nozzle control valve là gì?

nozzle control valve (ˈnɒzᵊl kənˈtrəʊl vælv)
Dịch nghĩa: van điều khiển vòi phun.
Ví dụ:
Nozzle control valve: The nozzle control valve regulates the pressure and flow of the fluid being sprayed. - Van điều khiển đầu phun điều chỉnh áp suất và lưu lượng của chất lỏng đang được phun.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến