You are here
obedient là gì?
obedient (əˈbiːdiənt)
Dịch nghĩa: Vâng lời, ngoan ngoãn
Tính từ
Dịch nghĩa: Vâng lời, ngoan ngoãn
Tính từ
Ví dụ:
"The child was obedient to his parents' instructions
Đứa trẻ vâng lời các hướng dẫn của cha mẹ. "
Đứa trẻ vâng lời các hướng dẫn của cha mẹ. "