You are here
obey Buddhist rules là gì?
obey Buddhist rules (əʊˈbeɪ ˈbʊdɪst ruːlz)
Dịch nghĩa: ăn chay niệm Phật
Động từ
Dịch nghĩa: ăn chay niệm Phật
Động từ
Ví dụ:
"To obey Buddhist rules is to follow the teachings of Buddhism
Việc tuân theo các quy tắc Phật giáo là theo những giáo lý của Phật giáo. "
Việc tuân theo các quy tắc Phật giáo là theo những giáo lý của Phật giáo. "