You are here
obsolete là gì?
obsolete (ˌɒbsᵊlˈiːt)
Dịch nghĩa: cổ lỗ sĩ
Tính từ
Dịch nghĩa: cổ lỗ sĩ
Tính từ
Ví dụ:
"The technology is now considered obsolete and has been replaced
Công nghệ giờ đây được coi là lỗi thời và đã được thay thế. "
Công nghệ giờ đây được coi là lỗi thời và đã được thay thế. "