You are here
obstinate là gì?
obstinate (ˈɒbstɪnɪt)
Dịch nghĩa: bướng bỉnh
Tính từ
Dịch nghĩa: bướng bỉnh
Tính từ
Ví dụ:
"Her obstinate refusal to change her mind caused delays
Sự từ chối cứng đầu của cô ấy trong việc thay đổi ý kiến đã gây ra sự chậm trễ. "
Sự từ chối cứng đầu của cô ấy trong việc thay đổi ý kiến đã gây ra sự chậm trễ. "