You are here
obverse là gì?
obverse (ˈɒbvɜːs)
Dịch nghĩa: mặt phải
Danh từ
Dịch nghĩa: mặt phải
Danh từ
Ví dụ:
"The obverse of the coin features a portrait of a famous leader
Mặt trước của đồng xu có hình chân dung của một nhà lãnh đạo nổi tiếng. "
Mặt trước của đồng xu có hình chân dung của một nhà lãnh đạo nổi tiếng. "