You are here
officer in charge là gì?
officer in charge (ˈɒfɪsər ɪn ʧɑːʤ)
Dịch nghĩa: Cán bộ chỉ huy
Dịch nghĩa: Cán bộ chỉ huy
Ví dụ:
Officer in Charge: The officer in charge coordinated the team’s efforts to control the massive fire. - Sĩ quan phụ trách đã điều phối các nỗ lực của đội để kiểm soát ngọn lửa lớn.