You are here

oil-immersed transformer là gì?

oil-immersed transformer (ɔɪl-ɪˈmɜːst trænsˈfɔːmə)
Dịch nghĩa: Máy biến áp dầu
Ví dụ:
Oil-immersed transformer: The oil-immersed transformer is used for cooling and insulation. - Máy biến áp ngâm dầu được sử dụng để làm mát và cách điện.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến