You are here
open-mouthed là gì?
open-mouthed (ˌəʊpᵊnˈmaʊðd)
Dịch nghĩa: há hốc mồm
Tính từ
Dịch nghĩa: há hốc mồm
Tính từ
Ví dụ:
"The child looked at the magician open-mouthed
Đứa trẻ nhìn người ảo thuật với miệng mở rộng. "
Đứa trẻ nhìn người ảo thuật với miệng mở rộng. "