You are here

The openness of the economy là gì?

The openness of the economy (ði ˈəʊpᵊnnəs ɒv ði ɪˈkɒnəmi)
Dịch nghĩa: sự mở cửa của nền ktế
Ví dụ:
The Openness of the Economy - "Policies aimed at the openness of the economy can attract foreign investment." - "Các chính sách nhằm sự mở cửa của nền kinh tế có thể thu hút đầu tư nước ngoài."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến