You are here
optimistic là gì?
optimistic (ˌɒptɪˈmɪstɪk)
Dịch nghĩa: Lạc quan
Dịch nghĩa: Lạc quan
Ví dụ:
Optimistic: Despite the challenges, she remained optimistic about the future. - Mặc dù có nhiều khó khăn, cô ấy vẫn lạc quan về tương lai.