You are here

Orthopedic surgery là gì?

Orthopedic surgery (ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈsɜːʤᵊri)
Dịch nghĩa: Ngoại chỉnh hình
Ví dụ:
Orthopedic surgery is performed to treat bone and joint conditions. - Phẫu thuật chỉnh hình được thực hiện để điều trị các bệnh về xương và khớp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến