You are here
oscillation là gì?
oscillation (ˌɒsɪˈleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự lung lay
Danh từ
Dịch nghĩa: sự lung lay
Danh từ
Ví dụ:
"Oscillation refers to the repetitive variation of a system around a central point
Dao động đề cập đến sự biến động lặp đi lặp lại của một hệ thống quanh một điểm trung tâm. "
Dao động đề cập đến sự biến động lặp đi lặp lại của một hệ thống quanh một điểm trung tâm. "