You are here
ostentatious là gì?
ostentatious (ˌɒstɛnˈteɪʃəs)
Dịch nghĩa: phô trương
Tính từ
Dịch nghĩa: phô trương
Tính từ
Ví dụ:
"Her ostentatious display of wealth was the talk of the town
Sự phô trương của cô về sự giàu có là chủ đề bàn tán của cả thành phố. "
Sự phô trương của cô về sự giàu có là chủ đề bàn tán của cả thành phố. "