You are here
overburdened là gì?
overburdened (ˌəʊvəˈbɜːdᵊnd)
Dịch nghĩa: bắt làm quá sức
Tính từ
Dịch nghĩa: bắt làm quá sức
Tính từ
Ví dụ:
"She felt overburdened with the additional responsibilities
Cô ấy cảm thấy bị quá tải với những trách nhiệm bổ sung. "
Cô ấy cảm thấy bị quá tải với những trách nhiệm bổ sung. "