You are here

Overinsured person là gì?

Overinsured person (ˌəʊvərɪnˈʃɔːd ˈpɜːsᵊn)
Dịch nghĩa: Người được bảo hiểm vượt mức
Ví dụ:
Overinsured person - An overinsured person has insurance coverage that exceeds the actual value of their risk or loss. - Người được bảo hiểm quá mức có mức độ bảo hiểm vượt quá giá trị thực tế của rủi ro hoặc tổn thất của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến