You are here
overstate là gì?
overstate (ˌəʊvəˈsteɪt)
Dịch nghĩa: nói quá
Động từ
Dịch nghĩa: nói quá
Động từ
Ví dụ:
"She tends to overstate the benefits of the new policy
Cô ấy có xu hướng phóng đại lợi ích của chính sách mới. "
Cô ấy có xu hướng phóng đại lợi ích của chính sách mới. "