You are here
pacify the country là gì?
pacify the country (ˈpæsɪfaɪ ðə ˈkʌntri)
Dịch nghĩa: an bang
Động từ
Dịch nghĩa: an bang
Động từ
Ví dụ:
"Pacify the country refers to efforts to bring peace and stability to a nation
Làm dịu quốc gia đề cập đến nỗ lực mang lại hòa bình và ổn định cho một quốc gia. "
Làm dịu quốc gia đề cập đến nỗ lực mang lại hòa bình và ổn định cho một quốc gia. "