You are here

Paid Up policy là gì?

Paid Up policy (peɪd ʌp ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Đơn bảo hiểm có số tiền bảo hiểm giảm
Ví dụ:
Paid Up policy - A paid up policy is a type of insurance policy where no further premiums are required after a certain point, and the policy remains in force. - Chính sách đã thanh toán là loại hợp đồng bảo hiểm mà không cần thanh toán phí bảo hiểm thêm sau một thời điểm nhất định, và hợp đồng vẫn có hiệu lực.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến