You are here
to pay the bill là gì?
to pay the bill (tuː peɪ ðə bɪl)
Dịch nghĩa: thanh toán
Dịch nghĩa: thanh toán
Ví dụ:
To pay the bill - "After the meal, we went to the counter to pay the bill." - "Sau bữa ăn, chúng tôi đến quầy để thanh toán hóa đơn."