You are here
pay-book là gì?
pay-book (peɪ-bʊk)
Dịch nghĩa: số sách kế toán
Danh từ
Dịch nghĩa: số sách kế toán
Danh từ
Ví dụ:
"The accountant kept a detailed pay-book to track all transactions.
Kế toán viên giữ một sổ lương chi tiết để theo dõi tất cả các giao dịch. "
Kế toán viên giữ một sổ lương chi tiết để theo dõi tất cả các giao dịch. "