You are here

Payment for time not worked là gì?

Payment for time not worked (ˈpeɪmənt fɔː taɪm nɒt wɜːkt)
Dịch nghĩa: Trả lương trong thời gian không làm việc
Ví dụ:
Payment for time not worked - "Employees receive payment for time not worked during official holidays." - "Nhân viên nhận được thanh toán cho thời gian không làm việc trong các ngày lễ chính thức."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến