You are here
Payment for time not worked là gì?
Payment for time not worked (ˈpeɪmənt fɔː taɪm nɒt wɜːkt)
Dịch nghĩa: Trả lương trong thời gian không làm việc
Dịch nghĩa: Trả lương trong thời gian không làm việc
Ví dụ:
Payment for time not worked - "Employees receive payment for time not worked during official holidays." - "Nhân viên nhận được thanh toán cho thời gian không làm việc trong các ngày lễ chính thức."