You are here

Payment upon termination là gì?

Payment upon termination (ˈpeɪmənt əˈpɒn ˌtɜːmɪˈneɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Thanh toán khi kết thúc hợp đồng.
Ví dụ:
Payment upon termination - Payment upon termination includes all severance benefits and final wages owed to the employee. - Thanh toán khi kết thúc hợp đồng bao gồm tất cả các khoản trợ cấp thôi việc và lương cuối cùng mà nhân viên được hưởng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến