You are here
peace-loving là gì?
peace-loving (ˈpiːsˌlʌvɪŋ)
Dịch nghĩa: yêu chuộng hòa bình
Tính từ
Dịch nghĩa: yêu chuộng hòa bình
Tính từ
Ví dụ:
"The community is known for its peace-loving nature and cooperation.
Cộng đồng này nổi tiếng với bản chất yêu hòa bình và sự hợp tác. "
Cộng đồng này nổi tiếng với bản chất yêu hòa bình và sự hợp tác. "